Ghi chú Benjamin Disraeli

  1. Con đường được đổi tên một thời gian sau năm 1824 thành Theobald's Road;[1] một tấm bia kỷ niệm đánh dấu địa chỉ hiện tại số 22 Theobald's Road là nơi sinh của Disraeli.[2][3]
  2. Cả ông nội và ngoại của Disraeli đều sinh ra tại Ý; Ông nội là thương nhân Benjamin D'Israeli, chuyển từ Venice sang Anh năm 1748. Bà nội của Disraeli tên Sarah Shiprut de Gabay Villareal là vợ thứ hai. Ông ngoại là Naphtali Basevi từ Verona, định cư tại London năm 1762. Ông kết hôn với Rebecca Rieti năm 1767. Bà này sinh ra ở Anh, con gái của Sarah Cardoso và cháu gái của Jacob Aboab Cardoso, người đã được sinh ra ở London (từ đời này, nhà Disraeli đã có bốn thế hệ được sinh ra ở Anh).[4]
  3. Tổ tiên bên ngoại của Disraeli gồm Isaac Aboab của Castile, còn được gọi là Isaac Aboab II, là một nhà bình luận người Do Thái gốc Tây Ban Nha, Posek, Torah, Gaon của Castille cuối cùng, gia đình Cardoso (trong số các thành viên của họ là Isaac Cardoso và Miguel Cardoso, gia tộc Rothschild và các gia đình nổi tiếng khác; Disraeli được mô tả trong The Times là "một trong số dòng máu dân Do Thái tốt nhất".[7]
  4. Monypenny đưa ra tuổi khi đó là "sáu hoặc sớm hơn"; Parry đồng tình, năm học đầu tiên tại Miss Roper là 1810 hoặc 1811;[13] Hibbert[14] and Ridley[15] cho tuổi của anh ấy một cách dứt khoát là sáu. Kuhn đặt tuổi bắt đầu sớm nhất là bốn tuổi.[16]
  5. Ông Issac đã được bầu, mà không có sự đồng ý của ông, với tư cách là Warden ( parnas ) của hội đường. Ông từ chối bài viết, một phần vì nó can thiệp vào nghiên cứu văn học và một phần vì ông tự do về mặt tư tưởng hơn nhiều so với nhóm chính thống cầm quyền. Theo quy định của giáo đường và ông phải chịu trách nhiệm phạt 40 bảng vì đã từ chối phục vụ. Ông từ chối trả tiền.[18]
  6. Thoát khỏi Do Thái giáo không phải là hiếm trong các gia đình Sephardic khá giả vào cuối thời Gruzia.[19]
  7. Một số người, đặc biệt là các đối thủ của Disrael, tiếp tục thêm dấu nháy đơn khi viết tên ông. Bá tước Lincoln đề cập tới "D'Israeli" trong một lá thư gửi Ngài Robert Peel năm 1846.[30] Peel đã theo yêu cầu.[31] The Times mất vài năm trước khi nó bỏ dấu nháy đơn và dùng cách viết Disraeli.[32] Ngay cả trong những năm 1870, đến cuối sự nghiệp của Disrael, điều này vẫn tiếp tục.[33]
  • Anonymous (1873). Cartoon portraits and biographical sketches of men of the day. Illustrated by Frederick Waddy. London: Tinsley Brothers. tr. 38–45. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011. 
  • Blake, Robert (1966). Disraeli. New York: St. Martin's Press. 
  • Carter, Nick (tháng 6 năm 1997). “Hudson, Malmesbury and Cavour: British Diplomacy and the Italian Question, February 1858 to June 1859”. The Historical journal 40 (2): 389–413. doi:10.1017/S0018246X97007218.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Cline, C.L. (tháng 2 năm 1941). “Disraeli and John Gibson Lockhart”. Modern Language Notes (The Johns Hopkins University Press) 56 (2): 134–137. JSTOR 2911518. doi:10.2307/2911518.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Cline, C.L. (tháng 12 năm 1939). “Disraeli and Peel's 1841 Cabinet”. The Journal of Modern History 11 (4): 509–512. doi:10.1086/236397.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Cline, C.L. (tháng 10 năm 1943). “Disraeli and Thackeray”. The Review of English Studies 19 (76): 404–408. doi:10.1093/res/os-XIX.76.404.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Conancher, J.B. (1971). The Emergence of British Parliamentary Democracy in the Nineteenth Century. New York: John Wiley and Sons. 
  • Conancher, J.B. (tháng 7 năm 1958). “Peel and the Peelites, 1846–1850”. The English Historical Review 73 (288): 431–452. doi:10.1093/ehr/LXXIII.288.431.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Endelman, Todd M. (tháng 5 năm 1985). “Disraeli's Jewishness Reconsidered”. Modern Judaism 5 (2): 109–123. doi:10.1093/mj/5.2.109.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Gash, Norman (tháng 4 năm 1968). “Review of Disraeli, by Robert Blake”. The English Historical Review 83 (327): 360–364. doi:10.1093/ehr/LXXXIII.CCCXXVII.360.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Gash, Norman (1972). Sir Robert Peel: The Life of Sir Robert Peel after 1830. Totowa, New Jersey: Rowman and Littlefield. ISBN 0-87471-132-0
  • Ghosh, P.R. (tháng 4 năm 1984). “Disraelian Conservatism: A Financial Approach”. The English Historical Review 99 (391): 268–296. doi:10.1093/ehr/XCIX.CCCXCI.268.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Graubard, Stephen R.; Blake, Robert (tháng 10 năm 1967). “Review of Disraeli, by Robert Blake”. The American Historical Review (American Historical Association) 73 (1): 139. JSTOR 1849087. doi:10.2307/1849087.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Hawkins, Angus (Spring 1984). “British Parliamentary Party Alignment and the Indian Issue, 1857–1858”. The Journal of British Studies 23 (2): 79–105. doi:10.1086/385819.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Jerman, B.R.. The Young Disraeli. Princeton: Princeton University Press. 
  • Kidd, Joseph (1889). “The Last Illness of Lord Beaconsfield”. The Nineteenth Century: A Monthly Review 26
  • Kirsch, Adam. Benjamin Disraeli. New York: Schocken. 
  • Ković, Miloš (2011), Disraeli and the Eastern Question (bằng tiếng translated from the Serbian), Oxford: Oxford University Press, ISBN 978-0-19-957460-5, OCLC 700952920  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  • Mahajan, Sneh (2002). British Foreign Policy, 1874–1914. Routledge. ISBN 0-415-26010-8
  • Matthew, H.C.G. (tháng 9 năm 1979). “Disraeli, Gladstone, and the Politics of Mid-Victorian Budgets”. The Historical journal 22 (3): 615–643. doi:10.1017/S0018246X00017015.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Matthew, H.C.G. (1986). Gladstone, 1809–1874. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-19-822909-7
  • Merritt, James D. (tháng 6 năm 1968). “The Novelist St. Barbe in Disraeli's Endymion: Revenge on Whom?”. Nineteenth-Century Fiction 23 (1): 85–88. doi:10.1525/ncl.1968.23.1.1999p0201m.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Monypenny, William Flavelle; Buckle, George Earle (1929). The Life of Benjamin Disraeli, Earl of Beaconsfield. Volume II. 1860–1881. London: John Murray. 
  • Morley, John (1922). The life of William Ewart Gladstone, volume 2. London: Macmillan. 
  • Parry, J.P. (tháng 9 năm 2000). “Disraeli and England”. The Historical journal 43 (3): 699–728. doi:10.1017/S0018246X99001326.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Parry, Jonathan. "Disraeli, Benjamin, earl of Beaconsfield (1804–1881)", Oxford Dictionary of National Biography (2004); online edn, May 2011 accessed 23 Feb 2012 ] doi:10.1093/ref:odnb/7689
  • Rhind, Neil (1993). Blackheath village and environs. London: Bookshop Blackheath. ISBN 0-9505136-5-2
  • Seton-Watson, R.W. (1972). Disraeli, Gladstone, and the Eastern Question. New York: W. W. Norton & Company. 
  • Trevelyan, G.M. (1913). The Life of John Bright. London: Constable. 
  • Veliz, Claudio (tháng 11 năm 1975). “Egana, Lambert, and the Chilean Mining Associations of 1825”. The Hispanic American Historical Review (Duke University Press) 55 (4): 637–663. JSTOR 2511948. doi:10.2307/2511948.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Winter, James (tháng 1 năm 1966). “The Cave of Adullam and Parliamentary Reform”. The English Historical Review 81 (318): 38–55. doi:10.1093/ehr/LXXXI.CCCXVIII.38.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  • Wohl, Anthony S. (tháng 7 năm 1995). “"Dizzi-Ben-Dizzi": Disraeli as Alien”. The Journal of British Studies 34 (3): 375–411. doi:10.1086/386083.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
Pitt Trẻ · Addington · Pitt the Younger · W Grenville · Portland · Perceval · Liverpool · Canning · Goderich · Wellington · Grey · Melbourne · Wellington · Peel · Melbourne · Peel · Russell · Derby · Aberdeen · Palmerston · Derby · Palmerston · Russell · Derby · Disraeli · Gladstone · Disraeli · Gladstone · Salisbury · Gladstone · Salisbury · Gladstone · Rosebery · Salisbury · Balfour · Campbell-Bannerman · Asquith · Lloyd George · Bonar Law · Baldwin · MacDonald · Baldwin · MacDonald · Baldwin · Chamberlain · Churchill · Attlee · Churchill · Eden · Macmillan · Douglas-Home · Wilson · Heath · Wilson · Callaghan · Thatcher · Major · Blair · Brown · Cameron · May · Johnson